ex. Game, Music, Video, Photography

Earlier this year, another South Korean man was arrested at the same airport smuggling 200 used cell phones into the country.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ used. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Earlier this year, another South Korean man was arrested at the same airport smuggling 200 used cell phones into the country.

Nghĩa của câu:

used


Ý nghĩa

@used /ju:zd/
* tính từ
- thường dùng, đang dùng
- cũ, đ dùng rồi (đồ vật)
=used clothes+ áo quần cũ
- quen
=used to danger+ quen với nguy hiểm
@use /ju:s/
* danh từ
- sự dùng; cách dùng
=to put to use+ đưa ra dùng
=in common use+ thường dùng
=in use+ được dùng, thông dụng
=out of use+ không dùng nữa
- quyền dùng, quyền sử dụng
=to have the use of something+ được quyền dùng cái gì
- năng lực sử dụng
=to lose the use of one's eyes+ mất năng lực sử dụng con mắt
- thói quen, tập quán
=in these cases use is the best guide+ trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
- sự có ích; ích lợi
=to be of use for+ có ích cho, dùng được cho
=to have no further use for+ không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
- (tôn giáo) lễ nghi
- (pháp lý) quyền hoa lợi
* ngoại động từ
- dùng, sử dụng
=to use something+ dùng vật gì
=to be used for+ được dùng để
- dùng, áp dụng, lợi dụng
=to use every means+ dùng đủ mọi cách
=to use one's opportunities+ lợi dụng c hội
=to use someone+ lợi dụng ai
- tiêu dùng, tiêu thụ
=to use up all one's provisions+ dùng hết lưng ăn để dành
- đối xử, đối đ i, ăn ở
=use others as you would have them use you+ h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
- (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
=it used to be said that+ trước kia người ta thường nói rằng
=there used to be a house here+ trước kia ở đây có một ngôi nhà
=he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink+ trước kia nó không quen uống rượu
!to use up
- dùng cho đến hết tiệt
- tận dụng (những cái còn thừa)
- dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)

@use
- dùng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…