Câu ví dụ:
GandCrab is also affecting a number of other countries and has been rated “extremely dangerous” by VNCERT without specifying the extent of the damage it has caused so far in Vietnam.
Nghĩa của câu:extremely
Ý nghĩa
@extremely /iks'tri:mli/
* danh từ
- thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực
=an extremely of poverty+ mức độ cùng cực của sự nghèo khổ; cảnh nghèo cùng cực
- bước đường cùng
=to be reduced to extremelys+ bị dồn vào bước đường cùng
=to drive someone to extremelys+ dồn ai vào bước đường cùng
- hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan
=to go to extremelys; to run to an extremely+ dùng đến những biện pháp cực đoan
- (toán học) số hạng đầu; số hạng cuối
* phó từ
- vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ