Câu ví dụ:
Handico said Thanh had failed to isolate himself after visiting high-risk areas and visited many places after returning in violation of Covid prevention regulations.
Nghĩa của câu:regulations
Ý nghĩa
@Regulation
- (Econ) Sự điều tiết.@regulation /,regju'leiʃn/
* danh từ
- sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng
- sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...)
=to bring under regulation+ quy định, đặt thành quy tắc
- điều quy định, quy tắc, điều lệ
- (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ
=to exceed the regulation speed+ vượt quá tốc độ đã quy định
=the regulation size+ kích thước thông thường, kích thước đã quy định
@regulation
- sự điều chỉnh
- inherent r. tự điều chỉnh