ex. Game, Music, Video, Photography

His words are better translated as: "If the lips are gone, the teeth will be cold," a reference to the strategic importance of the North as a geographical security buffer.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lips. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

His words are better translated as: "If the lips are gone, the teeth will be cold," a reference to the strategic importance of the North as a geographical security buffer.

Nghĩa của câu:

lips


Ý nghĩa

@lips
- (vt của LISt Processing) tên ngôn ngữ lập trình
@lip /lip/
* danh từ
- môi
=upper lip+ môi trên
=lower lip+ môi dưới
=to curl one's lips+ cong môi
=to liock (smack) one's lips+ liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn
=to make a lip+ bĩu môi
- miệng vết thương, miệng vết lở
- miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)
- cánh môi hình môi
- (âm nhạc) cách đặt môi
- (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược
=to have had enough of someone's lip+ không thể chịu được sự láo xược của ai
!stiff upper lip
- sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường
=to carry (keep) a stiff upper lip+ không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường
!to hang one's lip
- buồn thiu, sầu não
!to hang on somebody's lips
- (xem) hang
!not tom open one's lips
- không hé răng
!word escapes one's lips
- nói lỡ lời
* ngoại động từ
- hôn, mặt môi vào
- vỗ bờ (nước, sóng)
- thì thầm
* nội động từ
- vỗ bập bềnh (nước, sóng)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…