Câu ví dụ:
In their recent album, Buc Tuong released ten new songs and performed with rapper Krazie Noyze, tapping into a genre that is dominating music charts in the world, including Vietnam.
Nghĩa của câu:performed
Ý nghĩa
@perform /pə'fɔ:m/
* ngoại động từ
- làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ)
- biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng
=to perform a part in a play+ đóng một vai trong một vở kịch
* nội động từ
- đóng một vai
=to perform in a play+ đóng trong một vở kịch
- biểu diễn
=to perform on the piano+ biểu diễn đàn pianô
@perform
- thực hiện p. a multiplication thực hiện phép nhân