Câu ví dụ:
Most of the popular tourist attractions in Vietnam, including Hanoi, Ha Long Bay in northern Vietnam and Hoi An ancient town in central Vietnam, have closed to visitors.
Nghĩa của câu:attractions
Ý nghĩa
@attraction /ə'trækʃn/
* danh từ
- (vật lý) sự hú; sức hút
=mutual attraction+ sự hút lẫn nhau
=terrestrial attraction+ sức hút của trái đất
=magnetic attraction+ sức hút từ
=electrostatic attraction+ sức hút tĩnh điện
=molecular attraction+ sức hút phân tử
=cạpillary attraction+ sức hút mao dẫn
- sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sức hấp dẫn, sức lôi cuốn
- cái thu hút, cái hấp dẫn, cái lôi cuốn
@attraction
- (Tech) hút (d)
@attraction
- [sự, lực] hấp dẫn
- capillary a. sức hút, mao dẫn