Câu ví dụ:
Photo by VnExpress/Son Hoa The recent death of two Saigon “knights” while taking down a group of armed thieves has raised questions on the existence of self-organized vigilante groups in the city.
Nghĩa của câu:self
Ý nghĩa
@self /self/
* tính từ
- đồng màu, cùng màu
- một màu (hoa)
- cùng loại
=wooden tool with self handle+ dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ
* danh từ
- bản thân mình, cái tôi
=the consciousness of self+ sự nhận thức được về bản thân mình
=one's former self+ bản thân mình trước
=one's better self+ bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn
=one's second self+ người bạn chí thân của mình, người bạn nối khố của mình; cánh tay phải của mình
- lợi ích bản thân, thú vui bản thân; sự chăm chú vào lợi ích bản thân, sự chăm chú vào thú vui bản thân
=self is a bad guide to happiness+ chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc
- hoa đồng màu
- (thương nghiệp), (đùa cợt) bản thân
=a ticket admitting self and friend+ vé vào của bản thân và bạn
=our noble selves+ bọn quý tộc chúng tao