Câu ví dụ:
Phuong added that they will consult with scientists to establish the most suitable trees to grow in the city and introduce specific planting procedures.
Nghĩa của câu:planting
Ý nghĩa
@plant /plɑ:nt/
* danh từ
- thực vật, cây (nhỏ)
- sự mọc
=in plant+ đang mọc lên
=to lose plant+ chết lụi
=to miss plant+ không nẩy mầm được
- dáng đứng, thế đứng
- máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ((thường) là công nghiệp nặng)
- (từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...)
* ngoại động từ
- trồng, gieo
=to plant a tree+ trồng cây
=to plant seeds+ gieo hạt
=to plant a field with rice+ trồng lúa trên một mảnh ruộng
- cắm, đóng chặt xuống (cọc...)
- động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...)
- thả (cá con... xuống ao cá)
- di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở...
=to plant people in a districk; to plant a districk with people+ di dân đến ở một vùng
- thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...)
- gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...)
- gieo (ý nghĩ...)
=to plant an idea in someone's mind+ gieo một ý nghĩ vào đầu ai
- bắn, giáng, ném, đâm...
=to plant a bullet in the target+ bắn một viên đạn vào bia
=to plant a blow on...+ giáng một đòn vào...
- bỏ rơi
=to find oneself planted on a desert island+ thấy mình bị bỏ rơi trên một đảo hoang
- chôn (ai)
- (từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...)
- (từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao)
- (từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo)
!to plant out
- cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất
=to plant out rice seedling+ cấy mạ
!to plant oneself on someone
- ở lì mãi nhà ai