Câu ví dụ:
Students in Hanoi will have their break extended until February 23, the municipal People’s Committee Chairman Nguyen Duc Chung said at a meeting Friday.
Nghĩa của câu:extend
Ý nghĩa
@extend /iks'tend/
* ngoại động từ
- duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra, giơ ra
=to extend the arm+ duỗi cánh tay
=to extend the hand+ đưa tay ra, giơ tay ra
- kéo dài (thời hạn...), gia hạn, mở rộng
=to extend the boundaries of...+ mở rộng đường ranh giới của...
=to extend one's sphere of influence+ mở rộng phạm vi ảnh hưởng
=to extend the meaning ofa word+ mở rộng nghĩa của một từ
- (quân sự) dàn rộng ra (quân đội)
- (thể dục,thể thao), (từ lóng) làm việc dốc hết
- dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...)
=to extend hepl+ dành cho sự giúp đỡ
=to extend the best wishes to...+ gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới (ai...)
- (pháp lý) đánh giá (tài sản) (để tịch thu); tịch thu (tài sản, vì nợ)
- chép (bản tốc ký...) ra chữ thường
* nội động từ
- chạy dài, kéo dài (đến tận nơi nào...); mở rộng
=their power is extending more and more every day+ quyền lực của họ càng ngày càng mở rộng
- (quân sự) dàn rộng ra (quân đội)
@extend
- mở rộng; giãn; kéo dài; thác triển; khuếch