Câu ví dụ:
The 76-year-old founder, chairman and chief executive officer of Wynn Resorts Ltd, is a prominent figure in the casino resort business and a one-time rival to Trump.
Nghĩa của câu:chair
Ý nghĩa
@chair /tʃeə/
* danh từ
- ghế
=to take a chair+ ngồi xuống ghế
- chức giáo sư đại học
- chức thị trưởng
=past (above) the chair+ trước đã làm thị trưởng
=below the chair+ chưa làm thị trưởng bao giờ
- ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp)
=to address the chair+ nói với chủ tịch buổi họp
=to take the chair+ làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp
=to sit (be) in the chair+ điều khiển cuộc họp
=to leave the chair+ bế mạc cuộc họp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện
=to go to the chair+ bị lên ghế điện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án)
- (ngành đường sắt) gối đường ray
!chair! chair!
- trật tự! trật tự!
* ngoại động từ
- cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch
- đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử)
- làm chủ toạ (buổi họp)