Câu ví dụ:
“The city’s air quality has shown some signs of degrading, particularly in the city center, major transport links and ongoing construction sites.
Nghĩa của câu:degrading
Ý nghĩa
@degrading /di'greidiɳ/
* tính từ
- làm giảm giá trị; làm đê hèn, làm hèn hạ@degrade /di'greid/
* ngoại động từ
- giáng chức, hạ tầng công tác; (quân sự) lột lon (một sĩ quan...)
- làm mất danh giá, làm mất thanh thể
- làm giảm giá trị, làm thành đê hèn, làm thành hèn hạ
- làm giảm sút (sức khoẻ...)
- làm suy biến, làm thoái hoá
- (địa lý,địa chất) làm rã ra, làm mủn ra (đá...)
- (nghệ thuật) làm phai, làm nhạt đi (màu sắc)
* nội động từ
- suy biến, thoái hoá
- (địa lý,địa chất) rã ra
- hoãn dự kỳ thi danh dự lại một năm (trường đại học Căm-brít)