Câu ví dụ:
The findings, published Monday in the Proceedings of the National Academy of Sciences, suggest that the incubation of nonavian dinosaurs mirrors that of reptiles, the extended period of time before hatching that may have occurred.
Nghĩa của câu:hatch
Ý nghĩa
@hatch /hætʃ/
* danh từ
- cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)
=under hatches+ để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu
- cửa cống, cửa đập nước
- (nghĩa bóng) sự chết
- (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng
* danh từ
- sự nở (trứng)
- sự ấp trứng
- ổ chim con mới nở
- ổ trứng ấp
!hatches, catches, matches, dispaches
- mục sinh tử giá thú (trên báo)
* ngoại động từ
- làm nở trứng
- ấp (trứng)
- ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)
* nội động từ
- nở (trứng, gà con)
!to count one's chickens before they are hatched
- (tục ngữ) (xem) chicken
* danh từ
- nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)
* ngoại động từ
- tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)