Câu ví dụ:
The Mid-Autumn Festival is around the corner in Vietnam (September 24) is reflected in the urgency among artisans in Hue city as they rush to complete lion costumes used in the celebration.
Nghĩa của câu:costume
Ý nghĩa
@costume /'kɔstju:m/
* danh từ
- quần áo, y phục
=national costume+ quần áo dân tộc
- cách ăn mặc, trang phục, phục sức
!costume ball
- buổi khiêu vũ cải trang
!costume jewellery
- đồ nữ trang giả
!costume piece (play)
- vở kịch có y phục lịch sử
* ngoại động từ
- mặc quần áo cho