ex. Game, Music, Video, Photography

The ministry will start evaluating the applicants within three months, and after that call for bids for the two sections.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ bids. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The ministry will start evaluating the applicants within three months, and after that call for bids for the two sections.

Nghĩa của câu:

bids


Ý nghĩa

@Bid
- (Econ) Đấu thầu.
+ Một đề nghị trả mà một cá nhân hay tổ chức đưa ra để sở hữu hoăc kiểm soát tài sản, các đầu vào, hàng hoá hay dịch vụ.
@bid /bid/
* danh từ
- sự đặt giá, sự trả giá (trong một cuộc bán đấu giá)
- sự bỏ thầu
- (thông tục) sự mời
- sự xướng bài (bài brit)
!to make a bid for
- tìm cách để đạt được, cố gắng để được
* (bất qui tắc) động từ bad, bade, bid; bidden, bid
- đặt giá
=he bids 300d for the bicycle+ anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thầu
=the firm decided to bid on the new bridge+ công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới
- mời chào
=a bidden guest+ người khách được mời đến
=to bid someone good-bye (farewell)+ chào tạm biệt ai
=to bid welcome+ chào mừng
- công bố
=to bid the banns+ công bố hôn nhân ở nhà thờ
- xướng bài (bài brit)
- (văn học), (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) bảo, ra lệnh, truyền lệnh
=bid him come in+ bảo nó vào
!to bid against (up, in)
- trả hơn tiền; tăng giá
!to bid fair
- hứa hẹn; có triển vọng
=our plan bids fair to succeed+ kế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công

@bid
- (Tech) yêu cầu quyền phát tin [NB]

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…