ex. Game, Music, Video, Photography

The new amended press law specifies that print, transmissions and broadcasts will not be subjected to censorship before publishing.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ amended. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The new amended press law specifies that print, transmissions and broadcasts will not be subjected to censorship before publishing.

Nghĩa của câu:

amended


Ý nghĩa

@amend /ə'mend/
* ngoại động từ
- sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện
=to amend one's way of living+ sửa đổi lối sống
- bồi bổ, cải tạo (đất)
=to amend land+ bồi bổ đất
- sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...)
=to amend a law+ bổ sung một đạo luật
* nội động từ
- trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh
- (từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ

@amend
- (Tech) tu chính (đ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…