Câu ví dụ:
Tieu Quang Dan, a 60-year-old Vietnamese textiles trader of Chinese descent at Soai Kinh Lam market, said the fabrics in his store are mainly imported from China, because he has close ties with traders there.
Nghĩa của câu:fabric
Ý nghĩa
@fabric /'fæbrik/
* danh từ
- công trình xây dựng
- giàn khung, kết cấu, cơ cấu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the whole fabric of society+ toàn bộ cơ cấu xã hội
=the fabric of arguments+ kết cấu của lý lẽ
- vải ((thường) texile fabric)
=silk and woollen fabrics+ hàng tơ lụa và len dạ
- mặt, thớ (vải)
@fabric
- cơ cấu, cấu trúc