Câu ví dụ:
Vietnam continues to be a favored outsourcing destination for multinational companies even as the current leader, India, experiences some hiccups.
Nghĩa của câu:outsourcing
Ý nghĩa
@outsourcing
* danh từ
- (nói về một nhà máy, công ty...) sự đồng ý nhận linh kiện, phụ tùng do một nhà cung cấp khác hoặc một nhà sản xuất khác cung ứng và như vậy đỡ tốn kém hơn là mình tự làm lấy