ex. Game, Music, Video, Photography

When airport security personnel checked his baggage, they found a package wrapped in tin foil with two black rhino horns which weighed 1.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ horns. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

When airport security personnel checked his baggage, they found a package wrapped in tin foil with two black rhino horns which weighed 1.

Nghĩa của câu:

horns


Ý nghĩa

@horn /hɔ:n/
* danh từ
- sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
- râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
- (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
- chất sừng
=comb made of horn+ lược làm bằng sừng
- đồ dùng bắng sừng
- tù và
- còi (ô tô...)
- (âm nhạc) kèn co
- đe hai đầu nhọn
- đầu nhọn trăng lưỡi liềm
- mỏm (vịnh)
- nhánh (sông)
- cành (hoa...)
!between (on) the horns of a dilemma
- (xem) delemma
!to draw in one's horns
- (xem) draw
!horn of plenty
- (xem) plenty
!to take the bull by the horns
- (xem) bull
* ngoại động từ
- làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
- cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
- húc bằng sừng
- (từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)
* nội động từ
- to horn in dính vào, can thiệp vào

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…