Câu ví dụ:
79 billion in 10 telecommunications companies in Cambodia, Laos, East Timor, Myanmar, Africa and Latin America, and three research and development projects in France and the United states.
Nghĩa của câu:state
Ý nghĩa
@state /steit/
* đại từ
- trạng thái, tình trạng
=a precarious state of health+ tình trạng sức khoẻ mong manh
=in a bad state of repair+ ở một tình trạng xấu
- địa vị xã hội
- (thông tục) sự lo lắng
=he was in quite a state about it+ anh ta rất lo ngại về vấn đề đó
- quốc gia, bang
=Southern States+ những bang ở miền nước Mỹ
- nhà nước, chính quyền
- sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng
=to be welcomed in great state+ được đón tiếp rất trọng thể
=in state+ với tất cả nghi tiết trọng thể
- tập (trong sách chuyên đề)
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ
!to lie in state
- quàn
* tính từ
- (thuộc) nhà nước
=state documents+ những văn kiện của nhà nước
=state leaders+ những vị lãnh đạo nhà nước
- (thuộc) chính trị
=state prisoner+ tù chính trị
=state trial+ sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị
- dành riêng cho nghi lễ; chính thức
=state carriage+ xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
=state call+ (thông tục) cuộc đi thăm chính thức
* ngoại động từ
- phát biểu, nói rõ, tuyên bố
=to state one's opinion+ phát biểu ý kiến của mình
- định (ngày, giờ)
- (toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...)
@state
- trạng thái, chế độ
- absorbing s. (điều khiển học) trạng thái hút thu
- aperiodic s. trạng thái không tuần hoàn
- critical s. trạng thái tới hạn
- ergodic s. trạng thái egođic
- inaccessible s. (điều khiển học) trạng thái không đạt được
- initial s. (điều khiển học) trạng thái trong
- quasi-stationary s. trạng thái tựa dừng
- solid s. trạng thái rắn
- stationary s. (vật lí) trạng thái dừng
- steady s. [trạng thái, chế độ] ổn định
- terminal s. trạng thái cuối
- transinet s. trạng thái chuyển
- zero s. (điều khiển học) trạng thái không