Câu ví dụ:
A break-in at the North Korean embassy in Spain last month was "a grave terrorist attack", a representative from North Korea’s foreign ministry said on Sunday in the North’s first official comment on the incident.
Nghĩa của câu:grave
Ý nghĩa
@grave /greiv/
* danh từ
- mồ, mả, phần mộ
- nơi chôn vùi
=grave of homour+ nơi chôn vùi danh dự
- sự chết, âm ty, thế giới bên kia
=from beyond the grave+ từ thế giới bên kia
!to be brought ot an early grave
- chết non, chết yểu
!on the brink of the grave
- (xem) brink
!to make somebody turn in his grave
- chửi làm bật mồ bật mả ai lên
!never on this side of the grave
- không đời nào, không bao giờ
!Pauper's grave
- huyệt chung, hố chôn chung
!secret as the grave
- kín như bưng
!someone is walking on my grave
- tôi tự nhiên rùng mình
* ngoại động từ graved, graved, graven
- khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to be graven on (in) one's memỏy+ khắc sâu trong ký ức
- (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn
* ngoại động từ
- (hàng hải) cạo quét (tàu)
* danh từ
- (ngôn ngữ học) dấu huyền
* tính từ
- trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn
=a grave look+ vẻ trang nghiêm
- nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc)
=a grave mistake+ khuyết điểm nghiêm trọng
=grave symptoms+ những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại
=grave news+ tin tức quan trọng
- sạm, tối (màu)
- trầm (giọng)
- (ngôn ngữ học) huyền (dấu)