Câu ví dụ:
Although traditional trade still dominates in Vietnam, the report showed that visits to wet markets have declined.
Nghĩa của câu:wet
Ý nghĩa
@wet /wet/
* tính từ
- ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
=wet as a drowned rat+ ướt như chuột lột
=to be wet to the skin; to be wet through+ ướt đẫm, ướt sạch
=cheeeks are wet with tears+ má đầm đìa nước mắt
- có mưa
=wet season+ mùa mưa
=it is going to be wet+ trời sắp mưa
- (hội họa) chưa khô, còn ướt
- (thông tục) say bí tỉ
- (từ lóng) uỷ mị, ướt át, sướt mướt (tính tình, người)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không cấm bán rượu, không chủ trưng cấm rượu (người, thành phố, bang)
!wet bargain
- (xem) bargain
!wet blanket
- (xem) blanket
* danh từ
- tình trạng ẩm ướt
- mưa, trời mưa
=come in out of the wet+ h y đi vào cho khỏi mưa
- (từ lóng) ngụm nước nhấp giọng; cốc rượu
=to have a wet+ uống cốc rượu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phn đối sự cấm rượu
* ngoại động từ
- làm ướt, thấm nước, dấp nước
- đái vào, đái lên (trẻ con, chó...)
=the baby has wetted its bed again+ đứa bé lại đái ướt giường rồi
- uống rượu mừng
=to wet a bargain+ uống rượu mừng một sự tho thuận mua bán
!to wet one's whistle
- (từ lóng) uống