ex. Game, Music, Video, Photography

Despite facing an opponent ranked 24 places above him in the world rankings, the Vietnamese old man still confidently dominated in the first set to win 21-15.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ace. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Despite facing an opponent ranked 24 places above him in the world rankings, the Vietnamese old man still confidently dominated in the first set to win 21-15.

Nghĩa của câu:

ace


Ý nghĩa

@ace /eis/
* danh từ
- (đánh bài) quân át, quân xì; điểm 1 (trên quân bài hay con súc sắc)
=duece ace+ một con "hai" và một con "một" (đánh súc sắc)
- phi công xuất sắc (hạ được trên mười máy bay địch); vận động viên xuất sắc; người giỏi nhất (về cái gì...); nhà vô địch
- (thể dục,thể thao) cú giao bóng thắng điểm; điểm thắng giao bóng (quần vợt)
- chút xíu
=to be within an ace of death+ suýt nữa thì chết
!ace in the hole
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần đến (đen & bóng)
- người bạn có thể dựa khi gặp khó khăn
!the ace of aces
- phi công ưu tú nhất
- người xuất sắc nhất trong những người xuất sắc
!the ace of trumps
- quân bài chủ cao nhất
!to have an ace up one's sleeve
- giữ kín quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần
!to trump somebody's ace
- cắt quân át của ai bằng bài chủ
- gạt được một đòn ác hiểm của ai

@ace
- (lý thuyết trò chơi) điểm một, mặt nhất (súc sắc), quân át (bài)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…