Câu ví dụ:
Her label, Kilomet 109, is at the forefront of Vietnam's new 'ethical fashion' movement -- an approach to design that seeks to maximise benefit to communities while minimising environmental harm.
Nghĩa của câu:ethical
Ý nghĩa
@ethical /'eθik/ (ethical) /'eθikəl/
* tính từ
- (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân thường đạo lý
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp với luân thường đạo lý, đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); đúng nội quy (một tổ chức)
- đúng quy cách (thuốc)
- chỉ bán theo đơn thầy thuốc