Câu ví dụ:
In a September 30 statement, VietinBank had announced it had successfully distributed VND4 trillion ($172 million) worth of bonds to a total of 14,000 individual and institutional investors between August 15 and September 27.
Nghĩa của câu:worth
Ý nghĩa
@worth /wə:θ/
* tính từ vị ngữ
- giá, đáng giá
=it is not worth much+ cái ấy không đáng giá bao nhiêu
=to be worth little+ giá chẳng đáng bao nhiêu
- đáng, bõ công
=the book is worth reading+ quyển sách đáng đọc
=is it worth while?+ điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
=to be worth one's salt+ làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
- có
=to be worth money+ có tiền
=to die worth a million+ chết để lại bạc triệu
!for all one is worth
- làm hết sức mình
!for what it is worth
- không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì
* danh từ
- giá; giá cả
=to have one's money's worth+ mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
- số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
=give me a shilling's worth of flowers+ bán cho tôi một silinh hoa
- giá trị
=a man of worth+ người có giá trị
@worth
- giá
- w. of a game (lý thuyết trò chơi) giá của trò chơi