Câu ví dụ:
In certain cases -- and this has been the most headline-grabbing demand -- the union says employers should make up some of the salary loss that would result from clocking up fewer hours.
Nghĩa của câu:Union
Ý nghĩa
@Union/non-union differential
- (Econ) Chênh lệch tiền lương giữa công nhân tham gia và không tham gia công đoàn.
+ Chênh lệch này đo mức độ mà các công đoàn đã tăng tiền lương của thành viên so với lao đông không tham gia công đoàn tương đương.