Câu ví dụ:
In the privacy of their bedrooms in conservative Iran, Sabah's husband used to burn her breasts with cigarettes during sex, while Sarah was forced to re-enact scenes from the sadomasochist box office hit "fifty Shades of Grey".
Nghĩa của câu:fifty
Ý nghĩa
@fifty /'fifti/
* tính từ
- năm mươi
=fifty persons+ năm mươi người
- bao nhiêu là, vô số
=to have fifty things to do+ có bao nhiêu là việc phải làm
* danh từ
- số năm mươi
- nhóm năm mươi (người, vật...)
- (số nhiều) (the fifties) những năm năm mươi (từ 50 đến 59 của thế kỷ); những năm tuổi trên năm mươi (từ 50 đến 59)
=to be in the late fifties+ gần sáu mươi
=in the early fifties of our century+ trong những năm đầu của những năm năm mươi của thế kỷ này
@fifty
- năm mươi (50)