Câu ví dụ:
Jerry Lim, Managing Director of grab Vietnam, said that Vietnam is the second place to deploy grabKitchen after Indonesia and has great potential for this model in this country.
Nghĩa của câu:grab
Ý nghĩa
@grab /græb/
* danh từ
- cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
=to make a grab at something+ chộp lấy cái gì
- sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
=a polic of grab+ chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)
- (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket)
- (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)
* động từ
- chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt
- tước đoạt