ex. Game, Music, Video, Photography

Medina, who was in charge of the army infantry company that carried out the massacre, was tried by military court-martial but acquitted of responsibility.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ carried. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Medina, who was in charge of the army infantry company that carried out the massacre, was tried by military court-martial but acquitted of responsibility.

Nghĩa của câu:

carried


Ý nghĩa

@carry /'kæri/
* danh từ
- (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí
- tầm súng; tầm bắn xa
- sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)
* động từ
- mang, vác, khuân, chở; ẵm
=railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng
=to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay
- đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được
=to carry money with one+ đem theo tiền
=can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?
- mang lại, kèm theo, chứa đựng
=the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi
=power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm
- dẫn, đưa, truyền
=the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống
=to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục
- chống, chống đỡ
=these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà
- có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa
=these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa
=the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm
- đăng (tin, bài) (tờ báo)
=todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng...
- (toán học) mang, sang, nhớ
- làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối
=to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng
- thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta
=to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch
=to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công
=to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình
=he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận
=the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua
- có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu
=the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân
=to carry sword+ cầm gươm chào
- có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở
=he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược
!to carry away
- đem đi, mang đi, thổi bạt đi
!to be carried away
- bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
=to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi
!to carry forward
- đưa ra phía trước
- (toán học); (kế toán) mang sang
!to cary off
- đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai
- chiếm đoạt
=to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải
- làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
!to carry on
- xúc tiến, tiếp tục
=to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình
- điều khiển, trông nom
- (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy
=don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh
- tán tỉnh
=to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai
!to carry out
- tiến hành, thực hiện
!to carry over
- mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
!to carry through
- hoàn thành
- làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)
=his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả
!to carry all before one
- thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại
!to carry coals to Newcastle
- (tục ngữ) chở củi về rừng
!to carry the day
- thắng lợi thành công
!to carry into practice (execution)
- thực hành, thực hiện
!to carry it
- thắng lợi, thành công
!to carry it off well
- giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
!to fetch and carry
- (xem) fetch

@carry
- (máy tính) số mang sang hàng tiếp theo, sự chuyển sang // mang sang
- accumulative c. số mang sang được tích luỹ
- delayed c. sự mang sang trễ
- double c. sự mang sang kép
- end around c. hoán vị vòng quanh
- negative c. sự mang sang âm
- previous c. sự mang sang trước (từ hàng trước)
- simultaneous c. (máy tính) sự mang sang đồng thời
- single c. (máy tính) sự mang sang đơn lẻ
- successive c. ies (máy tính) sự mang sang liên tiếp
- undesirable c. (máy tính) sự mang sang không mong muốn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…