ex. Game, Music, Video, Photography

Most NA deputies had said at a meeting last month they agree on directly implementing the plan to remodel HCMC’s urban administration towards meeting its special needs.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ wards. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Most NA deputies had said at a meeting last month they agree on directly implementing the plan to remodel HCMC’s urban administration towards meeting its special needs.

Nghĩa của câu:

wards


Ý nghĩa

@wards
- hậu tố
- như ward
@ward /wɔ:d/
* danh từ
- sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
=to whom is the child in ward?+ đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
=to put someone in ward+ trông nom ai; giam giữ ai
- khu, khu vực (thành phố)
=electoral ward+ khu vực bầu cử
- phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
=isolation ward+ khu cách ly
- (số nhiều) khe răng chìa khoá
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
!to keep watch and ward
- canh giữ
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
!to ward off
- tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
=to ward off a blow+ đỡ một đòn
=to ward off a danger+ tránh một sự nguy hiểm
- phòng, ngăn ngừa (tai nạn)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…