Câu ví dụ:
"On normal days we have only five people to help, but when the Day of the god of Wealth comes we need 10 times more people working from the previous night to morning to be able to supply the fish in time," Nguyen Thi Cuc, a stall owner, said.
Nghĩa của câu:god
Ý nghĩa
@god /gɔd/
* danh từ
- thần
=the god of wine+ thần rượu
=a feast for the gods+ một bữa tiệc ngon và quý (như của thần tiên)
- (God) Chúa, trời, thượng đế
!to pray to God
- cầu Chúa, cầu trời
!God knows!
- có trời biết! (không ai biết)
!my God!; good God!
- trời! (tỏ ý ngạc nhiên);
!thank God!
- lạy Chúa! nhờ Chúa!;
!God willing
- nếu trời phù hộ
!for God's sake
- vì Chúa
!by God
- có Chúa biết (để khẳng định lời thề)
!God's book
- kinh thánh
- người được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều
=to make a god of somebody+ sùng bái ai, coi ai như thánh như thần
- (the god) (sân khấu) những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng)
* động từ
- tôn làm thần thánh
- làm ra vẻ thần thánh ((cũng) to god it)