ex. Game, Music, Video, Photography

“One size fits all was easy to implement but economically, it may be inefficient,” said Chen Songxi, an expert in environmental statistics at the Guanghua School of Management at Peking University.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ fits. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“One size fits all was easy to implement but economically, it may be inefficient,” said Chen Songxi, an expert in environmental statistics at the Guanghua School of Management at Peking University.

Nghĩa của câu:

fits


Ý nghĩa

@fit /fit/
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)
- cơn (đau)
=a fit of coughing+ cơn ho
=a fit of laughter+ sự cười rộ lên
- sự ngất đi, sự thỉu đi
=to fall down in a fit+ ngất đi
- đợt
=a fit of energy+ một đợt gắng sức
- hứng
=when the fit is on one+ tuỳ hứng
!to beat somebody into fits
!to give somebody fits
- đánh thắng ai một cách dễ dàng
!by fits and starts
- không đều, thất thường, từng đợt một
!to give someone a fit
- làm ai ngạc nhiên
- xúc phạm đến ai
!to throw a fit
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
* danh từ
- sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
- kiểu cắt (quần áo) cho vừa
- cái vừa vặn
=to be a tight fit+ vừa như in
=to be a bad fit+ không vừa
* tính từ
- dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
=not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó
=a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
- đúng, phải
=it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng
- sãn sàng; đến lúc phải
=to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
- mạnh khoẻ, sung sức
=to feel fit+ thấy khoẻ
=to look fit+ trông khoẻ
=to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức
- bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
- (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi
=to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng
!not fit to hold a candle to
- candle
* ngoại động từ
- hợp, vừa
=this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa
- làm cho hợp, làm cho vừa
=to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
- lắp
=to fit a spoke+ in lắp một nan hoa
* nội động từ
- vừa hợp
=your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa
- thích hợp, phù hợp, ăn khớp
=his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
!to fit in
- ăn khớp; khớp với
- làm cho khớp với
!to fit on
- mặc thử (quần áo)
=to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng
!to fit out
!to fit up
- trang bị
- sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
!to fit like a glove
- (xem) glove

@fit
- thích hợp, phù hợp // kẻ theo điểm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…