Câu ví dụ:
Philippine lawmakers hear an impeachment complaint against President Rodrigo Duterte at the House of Congress in Quezon City, Metro Manila in the Philippines May 15, 2017.
Nghĩa của câu:impeachment
Ý nghĩa
@impeachment /im'pi:tʃmənt/
* danh từ
- sự đặt thành vấn đề nghi ngờ
- sự gièm pha, sự nói xấu, sự bôi nhọ
- sự buộc tội, sự tố cáo
- sự bắt lỗi, sự chê trách
- sự buộc tội phản quốc, sự buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)