ex. Game, Music, Video, Photography

President Donald Trump on Saturday praised himself as "a very stable genius," following the release of a bombshell book that raises doubts over his mental health.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ genius. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

President Donald Trump on Saturday praised himself as "a very stable genius," following the release of a bombshell book that raises doubts over his mental health.

Nghĩa của câu:

genius


Ý nghĩa

@genius /'dʤenitiv/
* danh từ, số nhiều geniuses
- (không có snh) thiên tài, thiên tư
=a poet of genius+ nhà thơ thiên tài
=to have a genius for mathematcs+ có thiên tài về toán học
- người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài
- (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La-mã)
- tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...)
- liên tưởng; cảm hứng
- (số nhiều genii) thần
=good genius+ thần thiện
=evil genius+ thần ác

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…