ex. Game, Music, Video, Photography

Prime Minister Nguyen Xuan Phuc has issued a national action plan on the management of plastic waste in the ocean until 2030, which aims to fulfill the country's international commitment to resolve the issue of marine plastics.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ aims. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Prime Minister Nguyen Xuan Phuc has issued a national action plan on the management of plastic waste in the ocean until 2030, which aims to fulfill the country's international commitment to resolve the issue of marine plastics.

Nghĩa của câu:

aims


Ý nghĩa

@aim /eim/
* danh từ
- sự nhắm, sự nhắm
=to take aim+ nhắm, nhắm, nhắm bắn
- đích (để nhắm bắn)
- mục đích, mục tiêu, ý định
=to miss one's aim+ bắn trật đích; không đạt mục đích
=to attain one's aim+ đạt mục đích
* ngoại động từ
- nhắm, nhắm, chĩa
=to aim one's gun at the enemy+ chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù
=this measure was aimed at him+ biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
- giáng, nện, ném
=to aim a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai
=to aim a blow at somebody+ giáng cho ai một quả đấm
- hướng vào, tập trung vào, xoáy vào
=to aim one's efforts at something+ hướng mọi cố gắng vào việc gì
* nội động từ
- nhắm, nhắm
=to aim at somebody+ nhắm vào ai; nhắm bắn ai
- nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi
=to aim higher+ nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) định, cố gắng

@aim
- mục đích

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…