Câu ví dụ:
" The newspaper's Russian-born British owner, Evgeny Lebedev, who announced the closure of the print edition last month, wrote that journalism had "changed beyond recognition" and the newspaper "must change too".
Nghĩa của câu:Ý nghĩa
@print /print/
* danh từ
- chữ in
=in large print+ in chữ lớn
- sự in ra
=the book is not in print yet+ quyển sách chưa in
=the book is still in print+ quyển sách vẫn còn in để bán
- dấu in; vết; dấu
- ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra
- vải hoa in
* định ngữ
- bằng vải hoa in
=print dress+ áo bằng vải hoa in
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí
- giấy in báo ((cũng) newsprint)
!to rush into print
- ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn
* ngoại động từ
- in xuất bản, đăng báo, viết vào sách
- in, in dấu, in vết (lên vật gì)
- rửa, in (ảnh)
- viết (chữ) theo lối chữ in
- in hoa (vải)
- in, khắc (vào tâm trí)
@print
- in // sự in