Câu ví dụ:
The number of women and girls now known to have been abused by Larry Nassar has risen to 265, a Michigan judge told a final sentencing hearing Wednesday where the former USA gymnastics doctor faced his accusers once again.
Nghĩa của câu:gymnastics
Ý nghĩa
@gymnastics
* danh từ
- những hình thức của sự luyện tập được thực hiện để phát triển cơ bắp hoặc sự cân xứng hoặc để biểu lộ khả năng khéo léo; thể dục; sự rèn luyện thân thể
= mental gymnastics+sự rèn luyện trí não (rèn luyện khả năng nhạy bén của trí não, trau dồi cách lập luận)