Câu ví dụ:
The Perseids meteor shower will be at its peak over Vietnam after midnight on Monday (August 13), but stargazers can watch it in the predawn hours from Saturday, according to the Vietnam Amateur Astronomers Club.
Nghĩa của câu:shower
Ý nghĩa
@shower /'ʃouə/
* danh từ
- người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày
- trận mưa rào; trận mưa đá
- trận mưa (đạn, đá...)
=a shower of bullets+ trận mưa đạn, đạn bắn như mưa
- sự dồn dập, sự tới tấp
=a shower of gifts+ đồ biểu tới tấp
=letters come in showers+ thư từ gửi đến tới tấp
- (vật lý) mưa
=meson shower+ mưa mezon
* động từ
- đổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống
=to shower blows on someone+ đánh ai túi bụi
- ((thường) + upon) gửi (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai); đến dồn dập