Câu ví dụ:
The stigma about tattoos has long since faded in the West, with everyone from college students to celebrities and athletes happily showing off their body art in public.
Nghĩa của câu:sin
Ý nghĩa
@sin /sin/
* danh từ
- tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ...)
!it is no sin for a man to labour in his vocation
- nghề gì cũng vinh quang
!like sin
- (từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt
* động từ
- phạm tội, mắc tội; gây tội
- phạm đến, phạm vào
!to be more sinned against than sinning
- đáng thương hơn là đáng trách
!to sin one's mercies
- được phúc mà bạc bẽo vô ơn