Câu ví dụ:
Two members of the "knights of Tan Binh District" were killed and three others injured on Sunday as they tried to catch a group of thieves who were trying to steal a motorbike parked on the street.
Nghĩa của câu:knights
Ý nghĩa
@knight /nait/
* danh từ
- hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu)
- người được phong tước hầu (ở Anh)
- (sử học), (Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire)
- kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã)
- (đánh cờ) quân cờ "ddầu ngựa"
!knight bachelor
- hiệp sĩ thường (chưa được phong tước)
!knight commander
- hiệp sĩ đã được phong tước
!knight of the brush
-(đùa cợt) hoạ sĩ
!knight of the cleaver
-(đùa cợt) người bán thịt
!knight of the fortune
- kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm
!knight of industry
- tay đại bợm
!knight of the knife
- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp
!knight of the needle (shears, thimble)
- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may
!knight of the pencil (pen, quill)
-(đùa cợt) nhà văn; nhà báo
!knight of the pestle
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ
!knight of the post
- người sống bằng nghề làm nhân chứng láo
!knight of the road
- người đi chào hàng
- kẻ cướp đường
!knight of the whip
-(đùa cợt) người đánh xe ngựa
* ngoại động từ
- phong tước hầu (ở Anh)