Câu ví dụ:
A country’s ranking in the 2020 FM Global Resilience Index is a good indication of how its business environment will fare and how quickly organizations there might rebound after taking the economic blow of the coronavirus.
Nghĩa của câu:business
Ý nghĩa
@business /'biznis/ (biz) /biz/ (busyness) /'bizinis/
* danh từ
- việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
=to do business with somebody+ buôn bán với ai
=to go into business+ đi vào con đường kinh doanh
- công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm
=teacher's business+ công việc của giáo viên
=to make it one's business to do something+ coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì
=to get (come) to business+ bắt tay vào công việc
- quyền
=you have no business to do that+ anh không có quyền làm như vậy
- việc khó khăn
=what a business it is to meet him+ gặp anh ta thật là một điều khó khăn
- tuồm vấn đề; quá trình diễn biến
=to be sick of the whole business+ chán ngấy với việc này rồi
- vấn đề trong chương trình nghị sự
=the business of the day+ chương trình nghị sự
- sự giao dịch
=man of business+ người thay đổi để giao dịch
- (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì)
- cách diễn xuất (trên sân khấu)
- nhuồm khoé
!to be out of business
- vỡ nợ, phá sản
!business is business
- công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được)
!to do big business
- buôn bán lớn
!to do somebody's business; to do the business for somebody
- giết ai
!everybody's business is nobody's business
- (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa
!go about your business!
- (xem) go
!good business!
- (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật!
!to mean business
- thực bụng muốn làm ăn (với nhau)
* danh từ
- tình trạng bận rộn
@business
- (Tech) công việc; doanh nghiệp, kinh doanh
@business
- công việc; kinh doanh thương mại