Câu ví dụ:
A woman in southern Vietnam has suffered a miscarriage and is still in hospital after a doctor mistakenly prescribed her abortion pills.
Nghĩa của câu:abortion
Ý nghĩa
@abortion /ə'bɔ:ʃn/
* danh từ
- sự sẩy thai, sự phá thai; sự nạo thai
- người lùn tịt; đứa bé đẻ non, vật đẻ non; vật dị dạng, quái thai
- sự chết non chết yểu, sự sớm thất bại (của một kế hoạch, ý đồ...)
- (sinh vật học) tình trạng phát triển không đầy đủ