ex. Game, Music, Video, Photography

Although his current job earns him no more than 10 million VND ($431) per month, the father knows how to save every penny to let his children experience the magic of outdoor activities.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ job. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Although his current job earns him no more than 10 million VND ($431) per month, the father knows how to save every penny to let his children experience the magic of outdoor activities.

Nghĩa của câu:

job


Ý nghĩa

@job /dʤɔb /
* danh từ
- việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
=to make a goof job of it+ làm tốt một công việc gì
=to make a bad job of it+ làm hỏng một công việc gì
=to work by the job+ làm khoán
=old jobs+ công việc vặt
- (thông tục) công ăn việc làm
=in search of a job+ đi tìm công ăn việc làm
=out of job+ thất nghiệp
=to lose one's job+ mất công ăn việc làm
- việc làm ăn gian lận để kiếm chác
- việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc
=bad job+ việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu
=good job+ tình hình công việc làm ăn tốt
- cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
- cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa)
!job of work
- việc làm ăn khó khăn vất vả
!to do somebody's job; to do the job for somebody
- làm hại ai, gây tai hại cho ai
!to give something up as a bad job
- từ chối không làm việc gì
!job lot
- lô hàng mua trữ để đầu cơ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp
!to lie down on the job
- làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng
!on the job
- (từ lóng) đang làm, đang hoạt động
- bận rộn
!to put up a job on somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố
* nội động từ
- làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt
- đầu cơ
- làm môi giới chạy hành xách
- xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác
- buôn bán cổ phần (chứng khoán)
- (job at) đâm, thúc
* ngoại động từ
- thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...)
- cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc)
- mua bán đầu cơ (hàng)
- lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác
- thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
- ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa)
* nội động từ
- (+ at) đâm, thúc[dʤoub]
* danh từ (Job)
- (kinh thánh) Giốp
- người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng
!Job's comforter
- người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ
!Job's news
- tin buồn
!this would try the patience of Job
- làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…