Câu ví dụ:
bond issues in the first quarter are usually low as it is a period where enterprises are just drawing up their annual plans, taking a long Lunar New Year break and so on, brokerage firm Saigon Securities Inc.
Nghĩa của câu:Bond
Ý nghĩa
@Bond
- (Econ) Trái khoán
+ Mặc dù nó có một số nghĩa hẹp hơn và chính xác hơn về mặt pháp lý, cụm thuật ngữ này được dùng chung hơn và lỏng lẻo hơn để chỉ bất cứ chứng khoán lãi suất cố định (nợ) nào, ví dụ: chứng khoán VIỀN VÀNG hay TRÁI KHOÁN CÔNG TY.