ex. Game, Music, Video, Photography

Companies making animal feed, which import 85 percent of inputs, have to pay 15-30 percent more for them this year, according to the Ministry of Industry and Trade.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ inputs. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Companies making animal feed, which import 85 percent of inputs, have to pay 15-30 percent more for them this year, according to the Ministry of Industry and Trade.

Nghĩa của câu:

inputs


Ý nghĩa

@Input
- (Econ) Đầu vào.
+ Xem FACTOR OF PRODUCTION.
@input /'input/
* danh từ
- cái cho vào
- lực truyền vào (máy...); dòng điện truyền vào (máy...)
- (kỹ thuật) tài liệu viết bằng ký hiệu (cung cấp vào máy tính điện tử); sự cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử)
- (Ê-cốt) số tiền cúng
* động từ
- cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…