Câu ví dụ:
Good for kids and adults Putting together pictures for 2D puzzles or assembling 3D puzzle models helps both children and adults develop and improve their motor skills, spatial intelligence, and hand-eye coordination.
Nghĩa của câu:puzzles
Ý nghĩa
@puzzle /'pʌzl/
* danh từ
- sự bối rối, sự khó xử
- vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
- trò chơi đố; câu đố
=a Chinese puzzle+ câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết
* ngoại động từ
- làm bối rối, làm khó xử
=to puzzle about (over) a problem+ bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề
!to puzzule out
- giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)
@puzzle
- câu đố