Câu ví dụ:
In the latest attempt to save the saola, which is found only in the Truong Son Mountains that cross Vietnam and Laos, Vietnam is planning to open the world's first breeding center for the species.
Nghĩa của câu:breeding
Ý nghĩa
@breeding /'bri:diɳ/
* danh từ
- sự sinh sản
=spring is the season of breeding for birds+ mùa xuân là mùa sinh sản của chim
- sự gây giống, sự chăn nuôi
- sự giáo dục, phép lịch sự
=a man of fine breeding+ một người lịch sự@breed /bri:d/
* danh từ
- nòi, giống
- dòng dõi
* (bất qui tắc) ngoại động từ bred
/bred/
- gây giống; chăn nuôi
=to breed horses+ gây giống ngựa, chăn nuôi ngựa
- nuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục
=to be bread [to be] a doctor+ được nuôi ăn học thành bác sĩ
- gây ra, phát sinh ra
=dirt breeds diseases+ bụi bặm làm phát sinh ra bệnh tật
* (bất qui tắc) nội động từ bred
/bred/
- sinh sản, sinh đẻ
=birds breed in spring+ chim sinh sản vào mùa xuân
- náy ra, phát sinh ra; lan tràn
=dissensions breed among them+ giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà
- chăn nuôi
!to breed in and in
- dựng vợ gả chồng trong họ hàng gần với nhau
!to breed out and out
- lấy vợ lấy chồng người ngoài họ
!too much familiarity breeds contempt
- (xem) contempt
!what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
- (xem) bone
@breed
- sinh, sinh ra, sinh sôi