Câu ví dụ:
Its trade authorities have asked China steel and Nippon steel Vietnam, based in the southern province of Ba Ria–Vung Tau, to provide feedback to dumping allegations within 45 days starting February 25.
Nghĩa của câu:steel
Ý nghĩa
@steel /sti:l/
* danh từ
- thép
=forged steel+ thép rèn
=muscles of steel+ bắp thị rắn như thép
- que thép (để mài dao)
- (thơ ca), (văn học) gươm, kiếm
=a foe worthy of one's+ một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại
- ((thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép
=steels fell during the week+ giá cổ phần thép hạ trong tuần
!cold steel
- gươm kiếm
* ngoại động từ
- luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép
- (nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá
=to steel oneself+ cứng rắn lại
=to steel one's heart+ làm cho lòng mình trở nên sắt đá