Câu ví dụ:
Local media has previously reported allegations of abuse at a different catholic school in Tokyo, and the scale of the problem nationwide remains unclear.
Nghĩa của câu:catholic
Ý nghĩa
@catholic /'kæθəlik/
* tính từ
- bao gồm tất cả, rộng khắp; phổ biến
- đại lượng, rộng lượng, rộng rãi
=to have a catholic taste in literature+ ham thích rộng rãi các ngành văn học
- (thuộc) đạo Thiên chúa, công giáo
* danh từ
- người theo đạo Thiên chúa, tín đồ công giáo