ex. Game, Music, Video, Photography

Now, the whole city of Da Nang is booming thanks to a boom in tourism, which has created jobs for thousands of locals who can lift their families and communities out of hunger.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ communities. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Now, the whole city of Da Nang is booming thanks to a boom in tourism, which has created jobs for thousands of locals who can lift their families and communities out of hunger.

Nghĩa của câu:

communities


Ý nghĩa

@community /kə'mju:niti/
* danh từ
- dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...)
=we must work for the welfare of the community+ chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân
- phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...)
=a religious community+ giáo phái
=the foreign community in Paris+ nhóm người ngoại quốc ở Pa-ri
- sở hữu cộng đồng, sở hữu chung
=community of religion+ cộng đồng tôn giáo
=community of interest+ cộng đồng quyền lợi
- (the community) công chúng, xã hội
!community centre
- câu lạc bộ khu vực
!community singing
- đồng ca, sự hát tập thể

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…