ex. Game, Music, Video, Photography

Once completed, local authorities expect to turn Banh It Towers, a tower cluster built by the Cham in the 10th century, into a popular tourist destination.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ towers. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Once completed, local authorities expect to turn Banh It towers, a tower cluster built by the Cham in the 10th century, into a popular tourist destination.

Nghĩa của câu:

towers


Ý nghĩa

@tower /'tauə/
* danh từ
- tháp
=ivory tower+ tháp ngà (của những người trí thức thoát ly thực tế)
- đồn luỹ, pháo đài
!to be a tower of strength to somebody
- là người có đủ sức để bảo vệ cho ai
* nội động từ
- (+ above) vượt hẳn lên, cao hơn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the castle towered above the valley+ toà lâu đài vượt hẳn lên cao hơn thung lũng
= Shakespeare towered above all his contemporaries+ Sếch-xpia vượt hẳn lên những nhà văn cùng thời
- bay lên, vút lên cao

@tower
- tháp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…